Các thuốc điều trị lao ~ Sức khỏe Bệnh Phổi

Các thuốc điều trị lao

Các thuốc điều trị lao

SRHZE – Streptomycin, Rifampicin, Isoniazid, Pyzazinamid, Ethambuton
1.      Streptomycin ( S )
Diệt BK ngoài tế bào, hang lao
Khuếch tán tốt ở tổ chức viêm
Khó ktán vào tchức xơ, màng não
Liều 15 mg/kg
BN > 45tuổi; P<50 kg => 750 mg/ngày

2.      Rifampicin ( R )
Tác dụng với cả GR(+) và(-), M.Atypique
Tác dụng diệt và tiệt khuẩn
Viên 150mg, 300mg.
Liều: 10mg/kg/d, tối đa 12mg/kg
Liều hàng ngày và cách ngày như nhau.

3.      Isoniazid (H) – INH- Rimifon
Diệt BK trong và ngoài tế bào
Tăng đào thải vitamin B6 qua ntiểu làm viêm thần kinh ngoại vi
Viên 50mg, 100mg, 150mg, 300mg
Liều: hàng ngày 5mg/kg/d (4-6), tối đa 300mg
         Cách ngày 3lần/tuần: 10 mg/kg (8-12)

4.      Pyzazinamid (PZA)
Tác dụng đc với VK trong đại thực bào (tăng tdụng ở môi trường toan)
Viên 250mg, 500mg.
Liều: hàng ngày 25 mg/kg/d (20-30)  (tối đa người lớn 2g/ngày)
      Cách ngày 3lần/tuần: 35 mg/kg (30-40)

5.      Ethambuton
Kìm khuẩn, tránh đột biến kháng thuốc
Viên 400mg
Liều hàng ngày 15 mg/kg/d
Cách 3lần/tuần: 25-30 mg/kg

6.      Kanamycin 1g (kháng lao loại2)
Liều 0.5-1g/ngày
Không có hiện tượng kháng chéo

7.      Levofloxacin
500-1000 mg/ngày

Phác đồ:
Mới: 2SRHZ / 6HE
Tái phát, nặng: 2SRHZE/HRZE/5(HRE)3
Trẻ em: 2RHZ/4RH; nếu nặng (lao kê, màng não, lao xương) có thể thêm S trong 2 tháng đầu.
Corticoids: kéo dài 1-3 tháng
Liều 1mg/kg, giảm dần sau mỗi tuần.






S: diệt BK ngoài tế bào, hang lao
Khó thấm màng não





R: có chu kỳ ruột gan, giữ nđộ cao kéo dài trong máu, nđộ giờ thứ 3 và 6 như nhau
Ntiểu màu đỏ
Gây ứ mật, tăng Bilirubin máu



H: hoại tử tế bào gan, làm tăng GOT
    Phối hợp RH làm tăng men gan

RH phối hợp- men gan cao thì theo dõi ngừng H hoặc ngừng cả 2.

-          Diệt khuẩn: (S H) diệt BK ở đkiện binh thường
-          Tiệt khuẩn: (R Z) diệt BK cả đkiện thường và đkiện đbiệt- tchức bã đậu,đại thực bào
-          Kìm khuẩn: (E): ngưng vk ptriển

Z:  viêm gan với liều cao,hiệnnay thường dùng liều tương đối an toàn.
     Làm ứ a.uric → đau khớp


E: độc thị giác, rối loạn màu đỏ-xanh.







Levo 500mg/ngày, nếu dung lạp tốt, P>45kg thì có thể 750mg/ngày.

uptodate
Suy thận: điều chỉnh Z và E
Z: 25-35 mg/kg 3lần/tuần
E: 15-25 mg/kg 3lần/tuần
Men gan cao: thay quinolon, ethambuton cho đến khi men gan < 2-3lần bình thường (levoflo, moxiflo) sau đó dùng lại R, nếu GOT không tăng sau 1 tuần dùng lại PZA, INH



40kg <45 kg
50 kg
3lần/tuần
S 1g
750mg
1g
0
R 150mg
400mg (2.5viên)
500mg (3viên150)
500mg
H 50,100
200mg (2viên100)
250 (5v50 or 2.5v100)
500mg
Z 500mg
1000mg (2viên)
1250 (2.5viên)
1550-1750 mg
E 400mg
400mg (1.5viên)
750-800 (2viên)
1200-1500 mg (3viên)
RH 150/100 mg
2.5 viên
3viên
3v or 3vR150+5vH100???
RHZ 150/75/400 mg
2.5 viên
3viên




0 comments :

Post a Comment